Thực ra thì, self-sufficient (tự túc) và independent (tự lập) có khác nhau hay không? Chúng ta cùng tìm hiểu ha
Cách sử dụng tính từ “tự túc” vào những tình huống trong Tiếng Anh cơ bản:
Tính từ tự túc “self sufficient nói đến những tính cách tự lập có thể cung cấp mọi thứ bạn cần, đặc biệt là thức ăn, cho chính bạn mà không cần sự giúp đỡ của người khác:
Tính từ chỉ bản năng có thể tự chăm sóc bản thân, vui vẻ hoặc đối phó với các vấn đề mà không cần sự giúp đỡ của người khác:
“Tự túc” trong Tiếng Anh là gì?
Cách phát âm: /ˌself .səˈfɪʃ.ənt/
Tự túc là một loại tính từ để nói về sự phát triển của một người có khả năng tự bản thânquản lý độc lập và tự đảm bảo đủ nhu cầu. Trong khi đo sẽ hoàn toàn không sợ cô đơn và không cần sự hỗ trợ từ đâu để duy hoạt động tốt. Những loại tự cung tự cấp được phân biệt tùy thuộc vào lĩnh vực như là xã hội, tài chính, hộ gia đình... Tác động tích cực khi một người có thể làm mà không cần người khác, trong khi không phải chịu đựng những biểu hiện quá mức của sự tự túc.
“Tự túc” là một tính từ để mô tả, nói về một loại bản năng đặc biệt của con người. Từ này khá gần gũi trong cuộc sống nên được vận dụng trong giao tiếp rất thường xuyên và dễ dàng.
Trong Tiếng Anh, “tự túc” là một tính từ có thể dễ dàng kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong tiếng Anh cũng như có những cách dùng đa dạng.
Những cụm từ đi với tính từ “tự túc” trong Tiếng Anh:
self-sufficient place: nơi tự túc, không gian tự túc
a self-sufficient economy: một nền kinh tế tự cung tự cấp
a self-sufficient person: một người tự túc
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tự túc” trong Tiếng Anh nhé!!!
Các mẫu câu tiếng Anh với từ “backpacking tourism” có nghĩa “Du lịch tự túc” và nghĩa tiếng Việt
Chúng ta cùng học về một số hình thức đi du học trong tiếng Anh nha!
- online study abroad (du học trực tuyến): Online study abroad has gained more and more attention in recent times. (Du học trực tuyến ngày càng được nhiều người quan tâm trong thời gian gần đây.)
- self-supporting study abroad (du học tự túc): Not everyone who pursues self-supporting study abroad has a rich family. (Không phải ai đi du học tự túc đều có một gia đình giàu có.)
- study abroad with scholarship (du học có học bổng): Most students in developing countries choose to study abroad with a scholarship. (Hầu hết sinh viên ở các nước đang phát triển chọn hình thức du học có học bổng.)
Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại tính từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về tính từ “tự túc” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!