Danh Sách Các Doanh Nghiệp Có Vốn Nhà Nước

Danh Sách Các Doanh Nghiệp Có Vốn Nhà Nước

Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái vừa ký Quyết định 184/QĐ-TTg ngày 20/2/2024 phê duyệt Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước trực thuộc Bộ Y tế, UBND Thành phố Hồ Chí Minh và UBND tỉnh Hải Dương đến hết năm 2025.

Tình hình đầu tư nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh

Dù không nằm trong top 10 tỉnh thành thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất nhưng Thành phố Hồ Chí Minh vẫn nhận được lượng vốn FDI từ nước ngoài vào thành phố. Dữ liệu từ Cục thống kê TP.HCM cho biết, đến ngày 20/8, tổng vốn đầu tư nước ngoài vào Thành phố là 1,9 tỷ USD, đồng nghĩa với mức giảm 27,2% so với cùng kỳ. Trong tổng số vốn ngoại đầu tư vào thành phố, có 762 dự án mới được cấp phép, với vốn đăng ký đạt 390,4 triệu USD, đánh dấu một sự tăng lên đáng kể, là 59,1% về số dự án và 26,2% về vốn so với cùng kỳ trước đó.

Danh sách doanh nghiệp có vốn nước ngoài tại TP HCM cập nhật năm 2023

CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC  (02 DOANH NGHIỆP)

Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD)

(theo QĐ phê duyệt GTDN - đang xác định lại)

Tổng công ty Công nghiệp xi măng Việt Nam (VICEM)

(tạm theo BCTC 31/12/201-chưa được kiểm toán)

CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN GÓP CỦA NHÀ NƯỚC DO BỘ XÂY DỰNG LÀM ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (11 DOANH NGHIỆP)

Tổng CTCP Đầu tư phát triển xây dựng (DIC CORP)

(1.182,63 tỷ đồng/ 2.381,95 tỷ đồng)

Tổng công ty Xây dựng Hà Nội - CTCP (HANCORP)

Tổng công ty Xây dựng Bạch Đằng - CTCP (BDCC)

(205,622 tỷ đồng/ 217,359 tỷ đồng)

Tổng công ty Tư vấn xây dựng Việt Nam - CTCP (VNCC)

Tổng công ty Lắp máy Việt Nam - CTCP (LILAMA)

Tổng công ty Viglacera - CTCP (VIGLACERA)

(2.419,809 tỷ đồng/ 4.270,0tỷ đồng)

Tổng công ty Đầu tư Nước và Môi trường Việt Nam - CTCP(VIWASEEN)

(569,511 tỷ đồng/ 580,186 tỷ đồng)

Tổng công ty Vật liệu xây dựng số 1 - CTCP (FiCO)

Các doanh chưa trình Bộ Phương án thoái vốn: (cập nhật đến hết ngày 20/7/2018)

Tổng công ty Xây dựng số 1 - CTCP (CC1)

Tổng công ty Cơ khí xây dựng - CTCP (COMA)

Tổng CTCP Sông Hồng (SONGHONGCORP)

Các doanh thuộc Danh mục chuyển giao về SCIC

CÁC TỔNG CÔNG TY VỪA CHUYỂN SANG CTCP (01 DOANH NGHIỆP)

(Theo QĐ số 134/QĐ-BXD ngày 07/02/2018)

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS: 6004, 5401, 6217, 6115, 6102, 6103, 6104, 6105, 6106, 6107, 6108, 6109, 6110, 6111, 6113, 6114.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS sau: 0401 -> 0410, 0701 -> 0714, 0801 -> 0814, 0901 -> 0910, 1001 -> 1005, 1006 (không bao gồm thực hiện quyền phân phối đối với mặt hàng lúa gạo), 1007, 1008, 1101 -> 1108, 1201 -> 1214, 1601 -> 1605, 1701 (không bao gồm thực hiện quyền phần phối đối với mặt hàng đường mía hoặc đường củ cải), 1702, 1703, 1704, 1801 -> 1806, 1901 -> 1905, 2001 -> 2009, 2101 -> 2106, 2201 -> 2209, 2309, 3301 – > 3304, 3306, 3307, 3401, 3402, 3403, 3405, 3506, 3808, 3810, 3811, 3917, 3918, 3919, 3921, 3922, 3923, 3924, 3926, 4008, 4009, 4015, 4016, 4017, 4201, 4202, 4203, 4205, 4206, 4414, 4417, 4419, 4421, 4602, 4808, 4810, 4811, 4817 -> 4821, 4823, 5701 -> 5705, 5807, 6101 -> 6117, 6201 -> 6217, 6301 -> 6308, 6401 -> 6406, 6501, 6502, 6504, 6505, 6506, 6601, 6602, 6603, 6808, 6809, 6810, 6814, 6815, 6909 -> 6914, 7009, 7010, 7013, 7018, 7020, 7117, 7319, 7322 -> 7326, 7419, 7502, 7508, 7601, 7615, 7616, 7901, 7907, 8007, 8201 -> 8207, 8210 -> 8215, 8301, 8302, 8304, 8305, 8306, 8310, 8414, 8418, 8423, 8467, 8470, 8472, 8508, 8509, 8510, 8513, 8516, 8531, 8712 -> 8715, 9102, 9105, 9107, 9016, 9017, 9023, 9025, 9026, 9031, 9103, 9106, 9401 -> 9405, 9506, 9603, 9605 -> 9609, 9611, 9612, 9615, 9619, 9620.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) hàng hóa có mã HS: 3824, 3919, 3923, 3926, 4015, 4819, 4821, 4908, 5204, 5401, 5402, 5403, 5404, 5405, 5406, 5508, 5509, 5510, 5511, 5603, 5604, 5605, 5806, 5807, 5808, 5810, 5903, 6002, 6003, 6005, 6006, 6117, 6217, 6307, 8308, 9606, 9607.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS như sau: 3208, 3926, 4009, 4016, 4804, 7318, 8003, 8302, 8432, 8433, 8434, 8436, 8437, 8482, 8483, 8501, 8502, 8503, 8504, 8511, 8536, 8544, 8707, 8708, 8714, 8716.

Tổ chức kinh tế được xây đắp để thực hiện dự án đầu tƣ này đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất sau khi được cơ quan hải quan có thẩm quyền chấp thuận.

+  Dịch vụ sửa chữa khuôn kim loại (CPC 884, 885).

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 2818, 3206, 3506, 3801, 3824, 3903, 3905, 3907, 3909, 3916, 3917, 3921, 3925, 3926, 4016, 4410, 6809, 6907, 7006, 7019, 7210, 7212, 7228, 7306, 7308, 7314, 7318, 7326, 7604, 7606, 7610, 8302, 8541, 9406

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 3208, 3209, 3210, 3214, 3215.

+ Giai đoạn II: Xây dựng bổ sung nhà nhập liệu và đầu tư bổ sung 03 Silo chứa nguyên liệu sản xuất phục vụ cho dự án

– Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS như sau: 0404; 0505; 0511; 1001; 1005; 1101; 1201; 1202; 1203.00.00; 1204.00.00; 1205; 1206.00.00; 1207 (trừ 1207.91.00- Hạt thuốc phiện); 2301; 2302; 2303; 2304; 2305; 2309.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3923, 3926, 4008, 4009, 4016, 4802, 4819, 4821, 7006, 7222, 7226, 7304, 7306, 7307, 7318, 7320, 7326, 7407, 7408, 7411, 7412, 7415, 7419, 7606, 7607, 7608, 7610, 7616, 7806, 7907, 8003, 8007, 8207, 8208, 8412, 8414, 8421, 8422, 8423, 8424, 8431, 8442, 8443, 8456, 8459, 8466, 8467, 8471, 8473, 8477, 8479, 8480, 8481, 8482, 8483, 8501, 8503, 8504, 8505, 8507, 8513, 8515, 8523.4999, 8531, 8532, 8533, 8534, 8536, 8538, 8539, 8540, 8541, 8542, 8543, 8544, 8545, 8546, 8548.90, 9024, 9026, 9027, 9028, 9031, 9032, 9612

Đơn vị TNHH Điện tử Canon Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS sau: 39269099, 39202091, 39031920, 39249010, 40161090, 48201000, 49100000, 62149090, 66019900, 61099020, 63053910, 65069990, 63029990, 63059090, 63079090, 70099100, 82129000, 83025000, 82121000, 91052900.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 3918, 3919, 3926, 4015, 4802, 4820, 6005, 6116, 6210, 6307, 6403, 6506, 8304.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa: Giấy vệ sinh 3, 4 lớp các loại; khăn giấy lụa pop-up các loại; khăn giấy lụa; giấy vệ sinh có hoa văn khác biệt với các sản phẩm nhưng mà Đơn vị đang sản xuất (thuộc mã HS4818).

+ Sản xuất bulông, ốc vít, các loại chốt kim loại và dụng cụ sản xuất bulông ốc vít.

+ Kéo các cuộn kim loại có đƣờng kính to thành các cuộn kim loại có đƣờng kính nhỏ.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS: 4010, 4415, 4819, 8208, 8451, 8460, 8479, 8483

+ Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS: 4016, 6804, 7228, 7312, 7318, 7325, 7326, 8207, 8504, 8536, 8537, 8459, 9017

Đơn vị TNHH Shinjo Việt Nam đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 1001; 1005; 1201; 2302; 0714; 2304; 2306; 2301; 2303; 2922; 0404; 1702.

– Dự án đầu tư mở rộng:  Sản xuất các sản phẩm từ plastic, gồm: sản xuất, lắp ráp các linh kiện, phụ kiện của sạc pin, tai nghe, sạc điện thoại và phụ kiện điện thoại các loại bằng nhựa.

– Vị trí và diện tích sử dụng thực hiện dự án:

+ Giai đoạn I: Giai đoạn I: Thực hiện tại nhà xưởng B thuộc dự án Công nghiệp quốc tế tổng hợp IDE, đường B2, Khu B, KCN Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Diện tích nhà xưởng sử dụng: 937,5 m2.

+ Giai đoạn II: Di chuyển sang Nhà xưởng E thuộc dự án Công nghiệp quốc tế tổng hợp IDE 2, đường 206, khu E, Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

+ Sản xuất, lắp ráp máy dùng để lắp ráp các sản phẩm nhựa và sản phẩm công nghiệp khác.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS: 4819, 8480.

Đơn vị TNHH Icam Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Đầu tư máy móc vũ khí để sản xuất lưỡi dao cạo râu.

+ Đầu tư máy móc vũ khí để sản xuất khuôn dùng để sản xuất dao cạo râu.

+ Đầu tư máy móc vũ khí để sản xuất lưỡi dao cạo râu ST thành phẩm.

+ Dịch vụ liên quan tới sản xuất (CPC 884, 885). Cụ thể: Sửa chữa, bảo dưỡng khuôn dùng để sản xuất lưỡi dao cạo râu.

Đơn vị TNHH Công nghiệp Fancy Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3204, 3824, 3901, 3902, 3916, 3921, 3926, 5608, 5906.

+ Giai đoạn 2: Đầu tư bổ sung dây chuyền Xi Mạ – Anod. Quy mô công suất: 10.000 tấn/năm.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 4818, 3919, 3824, 3926, 4821.

– Vị trí và diện tích sử dụng thực hiện dự án:

+ Giai đoạn I: Thực hiện tại nhà xưởng số 1, số 2 và số 4, Khu nhà xưởng cho thuê của Đơn vị Quản lý khai thác KCN Phố Nối A; Lô A1, Khu A, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.

+ Gia công, in ấn nhãn mác và các dịch vụ liên quan tới in.

+ Sản xuất phiên bản in, film in, khuôn mẫu in

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc lập cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS sau: 3215, 3921, 3923, 3926, 3701, 4008, 4016, 4203, 4205, 4802, 4804, 4805, 4810, 4811, 4819, 4821, 4822, 4823, 4908, 5806, 5807, 5810, 6305, 8442, 8443, 8451, 8523 (loại trừ các mặt hàng là đĩa, băng, vũ khí lưu trữ … đã ghi), 9612

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS: 3911, 3919, 3921, 4008, 4016, 5407, 5603, 5809, 6806, 7019, 7223, 7314, 7323, 7326

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3924, 3926, 8302.

Tổ chực kinh tế được xây đắp để thực hiện dự án đầu tư được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+ Sản xuất, gia công, lắp ráp ổ cắm, dây dẫn điện; hộp đựng dây điện.

+ Sản xuất, lắp ráp sạc điện thoại không dây.

Đơn vị TNHH Gold Cable Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Sản xuất chân cắm, tiếp điểm bằng thép các loại.

+ Cho thuê nhà xưởng, văn phòng.

+ Dịch vụ liên quan tới sản xuất (CPC 884, 885). Cụ thể: Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ đóng mở cửa cuốn, mặt bích và các phụ kiện, vũ khí cửa cuốn.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có HS sau: 7315, 8302, 8501; 8526; 8529; 8536, 8537; 8542

Đơn vị TNHH vật liệu thế hệ Haixin Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+  Dịch vụ thiết kế phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô;

+ Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật phù tùng ô tô, các bộ phận phụ trợ cho xe ô tô, xe có động cơ khác và các sản phẩm cơ khí, kim loại (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng thực cho phương tiện vận tải).

+ Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865).

+  Sản xuất bộ phận chuyển động bánh đà cho xe động cơ.

+ Sản xuất vũ khí thay đổi phanh đĩa, má phanh cho xe có động cơ.

+ Trợ giúp dịch vụ tư vấn vận hành và quản lý máy bán hàng tự động.

+ Trợ giúp dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy bán hàng tự động.

+  Trợ giúp các dịch vụ: tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật) (CPC 865); hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan tới thiết kế nội thất, thiết kế các sản phẩm Đơn vị sản xuất và các sản phẩm có liên quan khác (CPC 8672); lắp đặt và bảo hành các sản phẩm doanh nghiệp sản xuất, các sản phẩm doanh nghiệp phân phối và các sản phẩm liên quan khác (CPC 633).

+  Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS: 7308.30.00, 7610.10.00; Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa gồm: Các loại cửa cuốn, cửa chống bão, cửa ra vào; vách ngăn, khung kính trượt; mái hiên, lều, màn chắn; sản phẩm nội, ngoại thất; vũ khí phòng ngừa thảm hoạ, vũ khí an toàn, vũ khí phòng cháy bằng kim loại, plastic và tấm dệt vải.

+ Nghiên cứu, tìm hiểu và sáng tạo các giải pháp nhằm ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ máy tính và công nghệ thông tin; và phát triển công nghệ tạo ra và hoàn thiện công nghệ thế hệ hoặc sản phẩm thế hệ trong máy tính, vũ khí internet/viễn thông/thông tin và phụ tùng, linh kiện liên quan tới các lĩnh vực nói trên và kinh doanh các sản phẩm được tạo ra từ hoạt động nghiên cứu và phát triển.

+ Sản xuất khay bằng nhựa để chứa đĩa thuỷ tinh trong công đoạn đánh bóng sản phẩm

+ Sản xuất các sản phẩm bằng kim loại dùng để chứa, đựng các sản phẩm trong các công đoạn sản xuất

+ Sản xuất miếng đệm bằng thủy tinh sử dụng trong ổ cứng máy vi tính

+ Giai đoạn II (đầu tư mở rộng): Sản xuất máy lọc nước, các bộ phận của máy và vòi phun nước, sản xuất khuôn, vòi nước.

+ Giai đoạn III (đầu tư mở rộng): Sản xuất các bộ phận của máy lọc nước, vòi phun nước, ống dẫn nước.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 3902, 3903, 3907, 3914, 3917, 3919, 3920, 3922, 3923, 3925, 3926, 4009, 4016, 4819, 4821, 4823, 4901, 4911, 7306, 7307, 7309, 7310, 7318, 7320, 7326, 7412, 7419, 7907, 8307, 8413, 8414, 8419, 8421, 8424, 8443, 8479, 8480, 8481, 8484, 8501, 8507, 8536, 8537, 8538, 8544, 9025, 9026, 9027, 9031.

+ Giai đoạn II: Sản xuất phụ kiện cơ khí công nghiệp như kẹp, vòng đệm vênh lượn sóng, lò xo lá, vòng đệm. Quy mô công suất thiết kế: 220 tấn sản phẩm/năm.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 7318, 7320, 7326, 8480.

Đơn vị TNHH Ochiai Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa hàng hóa, cụ thể: – Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 3923, 4819, 6116, 4015, 6210, 6401, 9004, 6505, 7227, 7228, 7229, 7318, 7320, 8483, 8207, 8203, 8204, 8208, 8467, 8466, 8482, 8501, 8542, 9608, 9609, 8457, 8458, 8459, 8460, 8461, 8462;

– Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc lập cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3923, 4819, 7227, 7228, 7229, 8208, 8409, 8413, 8482, 8483, 8501, 8542, 8714.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không gắn với việc xây đắp cơ sở sắm sửa) các mặt hàng có mã HS như sau: 3506, 3917, 3919, 3920, 3921, 3926, 4001, 4008, 4009, 4010, 4016, 4017, 4202, 4820, 5204, 5205, 5206, 5208, 5209, 5210, 5211, 5212, 5906, 5910, 5911, 6101, 6102, 6109, 6307, 6505, 6601, 6805, 7307, 7308, 7325, 7326, 7616, 8409, 8428, 8432, 8433, 8437, 8443, 8466, 8473, 8477, 8480, 8482, 8483, 8708, 8709, 8714, 8515, 9031, 9608

– Thiết kế, nghiên cứu và phát triển các vũ khí điện gia dụng, các sản phẩm gia dụng, các cụ thể, linh phụ kiện, bán thành phẩm, nguyên vật liệu cho các vũ khí, sản phẩm nêu trên.

– Trợ giúp dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 86401); Trợ giúp dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865); Trợ giúp dịch vụ chăm sóc khách hàng

+ Sản xuất các loại khuôn dùng để đúc các sản phẩm nhựa.

+ Sản xuất Jig kiểm tra dùng để kiểm tra các bộ phận nội thất bằng nhựa dùng cho ô tô.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS: 7326, 8480, 3923, 3920, 3926, 4819, 6210, 6216, 6405, 6401, 6506, 7307, 9311, 8462, 9017, 8412, 8207, 4908, 9031.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS: 8480, 7326.

Đơn vị TNHH Công nghiệp Sanwa Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Sản xuất vỏ nhựa đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động.

+ Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí để dập cực điện cho đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động.

Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+ Dịch vụ phân tích và kiểm định phế liệu từ các ngành công nghiệp có sử dụng các loại kim loại quý (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng thực cho phương tiện vận tải)

Đơn vị TNHH Matsuda Sangyo (Việt Nam) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa hàng hóa, cụ thể:

+ Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0908, 0910, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9617, 9619.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9603, 9608, 9609, 9617, 9619.

+ Thực hiện quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9603, 9608, 9609, 9617, 9619.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa các loại hàng hóa có mã HS 8302, 7309, 9403, 7325, 7320, 7318, 4016, 8466, 8208, 4819, 8482

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, vũ khí (Không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu hồ, máy bay hoặc các phương tiện và vũ khí vận tải khác) (CPC 633); Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672).

+ Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 8483, 8536, 8545, 8511, 8538, 8302, 7326, 7318, 5906, 4016, 3926.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 8512, 8536, 8501, 8511, 3926, 7318.

Tổ chức kinh tế được xây đắp để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, vũ khí (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu hồ, máy bay, hoặc các phương tiện và vũ khí vận tải khác) (CPC 633)

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS: 3208, 3214, 3215, 3403.19, 3403.99, 3506, 3814, 3917, 3919, 3923, 3926, 4009, 4010, 4016, 4821, 6914, 7222, 7318, 7320, 7326, 7408, 7419, 7616, 8003, 8205, 8207, 8211, 8302, 8308, 8311, 8414, 8419, 8421, 8424, 8428, 8443, 8462, 8471, 8473, 8482, 8483, 8501, 8504, 8505, 8506, 8514, 8515, 8518, 85235990, 8525, 8528, 8529, 8531, 8532, 8533, 8534, 8536, 8537, 8539, 8541, 8542, 8543, 8544, 8546, 8716, 9002, 9025, 9028, 9031, 9107, 9611.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) hàng hóa có mã HS: 2806, 2828, 3914.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền nhập phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS sau: 3919, 3920, 3921, 5602, 5603, 8208.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3926, 4009, 4016, 7223, 7304, 7307, 7412, 7609, 7907, 8307, 7218, 7220, 7221, 7305, 7306, 7318, 7320, 7326, 8007, 8311, 8461, 8462, 8468, 8483, 8486, 8515.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) hàng hóa có mã HS: 5407, 5603, 8479.

+ Giai đoạn II: Đầu tư bổ sung máy móc vũ khí, nâng quy mô công suất dự án sản xuất các dụng cụ cắt công nghiệp từ 960.000 sản phẩm/năm (tương đương 9,6 tấn sản phẩm/năm) lên 1.440.000 sản phẩm/năm (tương đương 14,4 tấn sản phẩm/năm).

Đơn vị TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu và quyền phân phối sắm sửa hàng hóa có mã HS như sau: 5402.19

+ Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện, bộ phận của vũ khí y tế, vũ khí vật lí trị liệu, vũ khí làm đẹp.

+ Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện điện tử

+ Sản xuất, gia công, lắp ráp xe đẩy chuyên dụng.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối sắm sửa (không xây đắp cơ sở sắm sửa) các hàng hóa có mã HS sau: 3824, 3917, 3919, 3921, 3923, 3926, 4009, 4016, 4415, 4808, 4819, 4821, 4823, 4901, 4908, 4911, 5911, 6305, 6306, 6813, 7020, 7307, 7310, 7312, 7315, 7318, 7320, 7326, 7608, 8204, 8205, 8206, 8301, 8302, 8309, 8421, 8481, 8483, 8484, 8503, 8504, 8505, 8506, 8507, 8511, 8532, 8533, 8534, 8535, 8536, 8537, 8538, 8542, 8544, 8545, 8546, 8547, 9026, 9032

Đơn vị TNHH Công nghệ Raidon đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+  Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối sắm sửa các hàng hóa có mã HS sau: 2309; 2936; 3004; 3808; 3002

+ Sản xuất, lắp ráp các linh kiện máy phát điện chạy bằng xăng như: tấm chắn xi lanh, động cơ điện, màn hình điều khiển, khung gắn, bình nhiên liệu.

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, vũ khí (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu hồ, máy bay, hoặc các phương tiện và vũ khí vận tải khác) (CPC 633). Cụ thể: Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, vũ khí.

+ Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). Cụ thể: Tư vấn quản lý doanh nghiệp và tư vấn đầu tư.